Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 6 (894)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tính lim 2n − 3
2n
2 + 3n + 1
bằng
A. −∞. B. 0. C. +∞. D. 1.
Câu 2. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(4; −8). B. A(−4; 8). C. A(4; 8). D. A(−4; −8)(.
Câu 3. [12215d] Tìm m để phương trình 4
x+
√
1−x
2
− 4.2
x+
√
1−x
2
− 3m + 4 = 0 có nghiệm
A. 0 < m ≤
3
4
. B. m ≥ 0. C. 0 ≤ m ≤
9
4
. D. 0 ≤ m ≤
3
4
.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 5m
đồng biến trên khoảng
(−∞; −10)?
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD [ = 60◦
, S A ⊥ (ABCD). Biết
rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC là a. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
6
. B.
a
3
√
2
12
. C. a
3
√
2
4
. D. a
3
√
3.
Câu 6. [2] Cho hàm số f(x) = x ln2
x. Giá trị f
0
(e) bằng
A. 2e. B.
2
e
. C. 2e + 1. D. 3.
Câu 7. [1-c] Giá trị của biểu thức log7
16
log7
15 − log7
15
30
bằng
A. −2. B. −4. C. 2. D. 4.
Câu 8. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x
x
p
ln2
x + 1 mà F(1) =
1
3
. Giá trị của F
2
(e) là:
A. 1
9
. B.
8
9
. C. 8
3
. D.
1
3
.
Câu 9. Tính giới hạn lim
x→2
x
2 − 5x + 6
x − 2
A. 0. B. 5. C. 1. D. −1.
Câu 10. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
x − 3
x − 2
+
x − 2
x − 1
+
x − 1
x
+
x
x + 1
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. [2; +∞). B. (2; +∞). C. (−∞; 2]. D. (−∞; 2).
Câu 11. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 12. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z
2
là số ảo là
A. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
B. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
C. Trục ảo.
D. Trục thực.
Trang 1/10 Mã đề 1