Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu đang bị lỗi
File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.
Đề ôn toán thptqg 6 (886)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x
3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [1; +∞). B. [−1; 3]. C. [−3; 1]. D. (−∞; −3].
Câu 2. [2] Cho chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB) bằng
A. 2a
√
6. B. a
√
3. C. a
√
6. D.
a
√
6
2
.
Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 4. Tính giới hạn lim 2n + 1
3n + 2
A. 0. B.
1
2
. C. 2
3
. D.
3
2
.
Câu 5. Tập các số x thỏa mãn log0,4
(x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (4; +∞). B. (4; 6, 5]. C. [6, 5; +∞). D. (−∞; 6, 5).
Câu 6. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá trị
của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 6. B. y(−2) = 2. C. y(−2) = −18. D. y(−2) = 22.
Câu 7. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
x−1
.2
x
2
= 8.4
x−2
là
A. 1 − log2
3. B. 2 − log2
3. C. 1 − log3
2. D. 3 − log2
3.
Câu 8. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 30. B. 8. C. 12. D. 20.
Câu 9. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =
1
3
x
3 − 2x
2 + 3x − 1.
A. (1; 3). B. (1; +∞). C. (−∞; 1) và (3; +∞). D. (−∞; 3).
Câu 10. [2] Phương trình log4
(x + 1)2 + 2 = log √
2
√
4 − x + log8
(4 + x)
3
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 11. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a
√
2 và BC = a. Cạnh bên
S A vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên SC và đáy là 60◦
. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng
A. 3a
√
38
29
. B.
3a
√
58
29
. C. a
√
38
29
. D.
3a
29
.
Câu 12. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 13. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
C. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
D. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
Câu 14. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt. B. 6 mặt. C. 3 mặt. D. 5 mặt.
Trang 1/10 Mã đề 1