Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 6 (861)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1936

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Đề ôn toán thptqg 6 (861)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2

3

x+

q

log2

3

x + 1+4m−1 = 0

có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h

1; 3

3

i

A. m ∈ [0; 4]. B. m ∈ [0; 2]. C. m ∈ [0; 1]. D. m ∈ [−1; 0].

Câu 2. Cho Z 1

0

xe2x

dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b

A. 1

4

. B.

1

2

. C. 1. D. 0.

Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y =

2mx + 1

m − x

trên đoạn [2; 3] là −

1

3

khi m nhận giá trị bằng

A. 0. B. −2. C. −5. D. 1.

Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?

A.

5

3

!n

. B.

4

e

!n

. C.

1

3

!n

. D.

5

3

!n

.

Câu 5. [1] Tập xác định của hàm số y = 2

x−1

A. D = R. B. D = (0; +∞). C. D = R \ {0}. D. D = R \ {1}.

Câu 6. Thể tích của tứ diện đều cạnh bằng a

A. a

3

2

6

. B.

a

3

2

12

. C. a

3

2

2

. D.

a

3

2

4

.

Câu 7. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt

A. 12. B. 30. C. 20. D. 8.

Câu 8. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x

2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =

xy + x + 2y + 17

A. −9. B. −15. C. −12. D. −5.

Câu 9. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1

3

|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

nhất?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 10. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

1−x = 2 +

1

9

!x

A. − log2

3. B. 1 − log2

3. C. − log3

2. D. log2

3.

Câu 11. Tính lim

x→−∞

x + 1

6x − 2

bằng

A. 1

3

. B. 1. C. 1

6

. D.

1

2

.

Câu 12. Cho z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z

2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1z2(z1 + z2)

A. P = −10. B. P = 21. C. P = −21. D. P = 10.

Câu 13. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =

ln2

x

x

trên đoạn [1; e

3

] là M =

m

e

n

, trong đó n, m là các

số tự nhiên. Tính S = m

2 + 2n

3

A. S = 24. B. S = 22. C. S = 135. D. S = 32.

Câu 14. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1

a

a

2

bằng

A. 2. B.

1

2

. C. −2. D. −

1

2

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn toán thptqg 6 (861) | Siêu Thị PDF