Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 6 (837)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
157.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1721

Đề ôn toán thptqg 6 (837)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu

không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi

cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào

dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?

A. 102.424.000. B. 102.016.000. C. 102.423.000. D. 102.016.000.

Câu 2. [3] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC d = 30◦

, biết S BC là tam giác đều

cạnh a và mặt bên (S BC) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ C đến (S AB) bằng

A. a

39

16

. B.

a

39

13

. C. a

39

9

. D.

a

39

26

.

Câu 3. Hàm số y = x +

1

x

có giá trị cực đại là

A. 1. B. −2. C. −1. D. 2.

Câu 4. [3-1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

(5x − 1) log4

(2.5

x − 2) = m có nghiệm thực

x ≥ 1

A. m < 3. B. m > 3. C. m ≤ 3. D. m ≥ 3.

Câu 5. [1-c] Giá trị biểu thức log2

240

log3,75 2

log2

15

log60 2

+ log2

1 bằng

A. 1. B. −8. C. 4. D. 3.

Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt

A. 30. B. 8. C. 12. D. 20.

Câu 7. Tìm m để hàm số y =

mx − 4

x + m

đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]

A. 26. B. 45. C. 67. D. 34.

Câu 8. [3-1131d] Tính lim

1

1

+

1

1 + 2

+ · · · +

1

1 + 2 + · · · + n

!

A. 3

2

. B. +∞. C. 2. D.

5

2

.

Câu 9. Tính lim 5

n + 3

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 10. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt

A. 12. B. 30. C. 8. D. 20.

Câu 11. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?

A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

B. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

C. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0.

Câu 12. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)

A. Không tồn tại. B. 0. C. 9. D. 13.

Câu 13. [2] Cho hàm số f(x) = ln(x

4 + 1). Giá trị f

0

(1) bằng

A. ln 2

2

. B. 1. C. 1

2

. D. 2.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!