Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 6 (683)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Xác định phần ảo của số phức z = (
√
2 + 3i)
2
A. 6
√
2. B. 7. C. −7. D. −6
√
2.
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex
, y = 0, x = 1.
A. 3
2
. B.
√
3
2
. C. 1
2
. D. 1.
Câu 3. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S D =
3a
2
, hình chiếu vuông góc
của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD) bằng
A. a
3
. B.
2a
3
. C. a
√
2
3
. D.
a
4
.
Câu 4. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 5. [2] Cho hình chóp S.ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC d = 120◦
.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
A. 2a. B.
3a
2
. C. 4a. D. 3a.
Câu 6. Tính giới hạn lim
x→+∞
2x + 1
x + 1
A. 1
2
. B. −1. C. 1. D. 2.
Câu 7. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 22 triệu đồng. B. 2, 20 triệu đồng. C. 2, 25 triệu đồng. D. 3, 03 triệu đồng.
Câu 8. Tứ diện đều thuộc loại
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 3}. D. {4; 3}.
Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0B
0C
0
có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB d = 60◦
. Đường chéo
BC0
của mặt bên (BCC0B
0
) tạo với mặt phẳng (AA0C
0C) một góc 30◦
. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
là
A. 4a
3
√
6
3
. B.
2a
3
√
6
3
. C. a
3
√
6. D.
a
3
√
6
3
.
Câu 10. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦
, S O
vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng
A. a
√
57
19
. B.
2a
√
57
19
. C. a
√
57
17
. D. a
√
57.
Câu 11. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x
3 − 3x
2 − 2 là
A. (−1; −7). B. (2; 2). C. (0; −2). D. (1; −3).
Câu 12. Tính lim
x→2
x + 2
x
bằng?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Trang 1/10 Mã đề 1