Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 6 (496)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
148.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1444

Đề ôn toán thptqg 6 (496)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Giá trị của giới hạn lim 2 − n

n + 1

bằng

A. −1. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 2. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?

A. Khối 12 mặt đều. B. Khối tứ diện đều. C. Khối bát diện đều. D. Khối lập phương.

Câu 3. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. Hai mặt. B. Bốn mặt. C. Ba mặt. D. Một mặt.

Câu 4. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2

3

x+

q

log2

3

x + 1+4m−1 = 0

có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h

1; 3

3

i

A. m ∈ [0; 4]. B. m ∈ [−1; 0]. C. m ∈ [0; 2]. D. m ∈ [0; 1].

Câu 5. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối 12 mặt đều.

Câu 6. [1] Giá trị của biểu thức 9

log3

12 bằng

A. 4. B. 2. C. 24. D. 144.

Câu 7. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 mặt. B. 6 mặt. C. 4 mặt. D. 5 mặt.

Câu 8. [2D1-3] Cho hàm số y = −

1

3

x

3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch

biến trên R.

A. −2 ≤ m ≤ −1. B. (−∞; −2]∪[−1; +∞). C. (−∞; −2)∪(−1; +∞). D. −2 < m < −1.

Câu 9. Tính lim cos n + sin n

n

2 + 1

A. −∞. B. 1. C. +∞. D. 0.

Câu 10. Giá trị của lim

x→1

(2x

2 − 3x + 1) là

A. 1. B. +∞. C. 2. D. 0.

Câu 11. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật không có nắp có thể tích 3200 cm3

, tỷ số giữa chiều cao và chiều

rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp

A. 160 cm2

. B. 1200 cm2

. C. 120 cm2

. D. 160 cm2

.

Câu 12. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng S B và AD bằng

A. a

2

2

. B. a

3. C. a

2. D.

a

2

3

.

Câu 13. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga

√3

a bằng

A. −

1

3

. B.

1

3

. C. 3. D. −3.

Câu 14. [1231d] Hàm số f(x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f

0

(x) = |x−1|. Biết f(0) = 3. Tính

f(2) + f(4)?

A. 12. B. 4. C. 11. D. 10.

Câu 15. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

2

A. 2a

3

2. B.

2a

3

2

3

. C. V = 2a

3

. D. V = a

3

2.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!