Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 6 (443)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
2−3x+8 = 9
2x−1
là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 2. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3
x + 3.15x − 5
x = 20 là
A. 3. B. 1. C. 2. D. Vô nghiệm.
Câu 3. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 3}. D. {5; 3}.
Câu 4. [4] Xét hàm số f(t) =
9
t
9
t + m2
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
f(x) + f(y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e
x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 5. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v(t) = −
3
2
t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6 giây
cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 387 m. B. 25 m. C. 1587 m. D. 27 m.
Câu 6. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
A. 8. B. 9. C. 27. D. 3
√
3.
Câu 7. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F
0
(x) = f(x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (III) sai. B. Câu (II) sai. C. Câu (I) sai. D. Không có câu nào
sai.
Câu 8. Cho hàm số y = x
3 + 3x
2
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
Câu 9. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =
1
3
x
3 − 2x
2 + 3x − 1.
A. (1; 3). B. (1; +∞). C. (−∞; 1) và (3; +∞). D. (−∞; 3).
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD), S D = a
√
5. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
6
3
. B.
a
3
√
15
3
. C. a
3
√
5
3
. D. a
3
√
6.
Câu 11. Giá trị cực đại của hàm số y = x
3 − 3x + 4 là
A. 2. B. 6. C. 1. D. −1.
Trang 1/10 Mã đề 1