Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 6 (31)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
155.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1888

Đề ôn toán thptqg 6 (31)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f(x) =

1

π

!x

3−3mx2+m

nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞)

A. m ∈ (0; +∞). B. m = 0. C. m , 0. D. m ∈ R.

Câu 2. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

A. 1

n

. B.

1

n

. C. n + 1

n

. D.

sin n

n

.

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =

x + 3 +

6 − x

A. 2

3. B. 3. C. 3

2. D. 2 +

3.

Câu 4. Cho hàm số y = x

3 + 3x

2

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

Câu 5. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2)e

2x

trên đoạn [−1; 2] là

A. −e

2

. B. 2e

2

. C. 2e

4

. D. −2e

2

.

Câu 6. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai quyển

sách cùng một môn nằm cạnh nhau là

A. 2

5

. B.

1

5

. C. 1

10

. D.

9

10

.

Câu 7. Tính lim cos n + sin n

n

2 + 1

A. −∞. B. +∞. C. 0. D. 1.

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).

Hai mặt bên (S BC) và (S AD) cùng hợp với đáy một góc 30◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 8a

3

3

3

. B.

8a

3

3

9

. C. a

3

3

9

. D.

4a

3

3

9

.

Câu 9. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 1

5 là

A. D = R \ {1}. B. D = (−∞; 1). C. D = R. D. D = (1; +∞).

Câu 10. Xác định phần ảo của số phức z = (

2 + 3i)

2

A. 6

2. B. −6

2. C. 7. D. −7.

Câu 11. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un

vn

bằng

A. 0. B. −∞. C. 1. D. +∞.

Câu 12. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = e

x

3−3x+3

trên đoạn [0; 2] là

A. e

5

. B. e. C. e

3

. D. e

2

.

Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.

A. |z| = 10. B. |z| = 17. C. |z| =

17. D. |z| =

10.

Câu 14. Tứ diện đều thuộc loại

A. {3; 4}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 3}.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!