Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 6 (307)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
155.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1851

Đề ôn toán thptqg 6 (307)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =

x + 3 +

6 − x

A. 3

2. B. 2 +

3. C. 3. D. 2

3.

Câu 2. Tìm m để hàm số y = x

3 − 3mx2 + 3m

2

có 2 điểm cực trị.

A. m = 0. B. m > 0. C. m < 0. D. m , 0.

Câu 3. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x =

π

3

, x = π. Tính giá

trị của biểu thức T = a + b

3.

A. T = 4. B. T = 2. C. T = 3

3 + 1. D. T = 2

3.

Câu 4. Cho hai hàm số f(x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x),G(x). Xét các

mệnh đề sau

(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f(x) + g(x).

(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f(x).

(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)g(x).

Các mệnh đề đúng là

A. (I) và (III). B. (I) và (II). C. (II) và (III). D. Cả ba mệnh đề.

Câu 5. Cho Z 2

1

ln(x + 1)

x

2

dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b

A. 1. B. 0. C. −3. D. 3.

Câu 6. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không

rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho

tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả

vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?

A. 16 tháng. B. 15 tháng. C. 18 tháng. D. 17 tháng.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh SC hợp với đáy

một góc 45◦

và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 10a

3

3

3

. B. 10a

3

. C. 40a

3

. D. 20a

3

.

Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh

A. 20. B. 12. C. 30. D. 8.

Câu 9. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x

3 + (m

2 + 1)2x

trên [0; 1] bằng 8

A. m = ±

2. B. m = ±

3. C. m = ±1. D. m = ±3.

Câu 10. Tính mô đun của số phức z biết (1 + 2i)z

2 = 3 + 4i.

A. |z| = 5. B. |z| =

5. C. |z| = 2

5. D. |z| =

√4

5.

Câu 11. Giả sử ta có lim

x→+∞

f(x) = a và lim

x→+∞

f(x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. lim

x→+∞

[f(x)g(x)] = ab. B. lim

x→+∞

f(x)

g(x)

=

a

b

.

C. lim

x→+∞

[f(x) + g(x)] = a + b. D. lim

x→+∞

[f(x) − g(x)] = a − b.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!