Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 6 (257)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 20. B. 12. C. 8. D. 30.
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt. B. 3 mặt. C. 4 mặt. D. 5 mặt.
Câu 3. [3] Cho hình lập phương ABCD.A
0B
0C
0D
0
có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (AB0C)
và (A
0C
0D) bằng
A. a
√
3
2
. B.
2a
√
3
2
. C. a
√
3. D.
a
√
3
3
.
Câu 4. [2] Cho hàm số f(x) = 2
x
.5
x
. Giá trị của f
0
(0) bằng
A. f
0
(0) = ln 10. B. f
0
(0) = 1. C. f
0
(0) =
1
ln 10
. D. f
0
(0) = 10.
Câu 5. [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. 2. B. √
5. C. 1. D. √
3.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết S A ⊥ (ABCD), SC = a và SC hợp với
đáy một góc bằng 60◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
2
16
. B.
a
3
√
3
24
. C. a
3
√
6
48
. D.
a
3
√
3
48
.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD) cùng
vuông góc với đáy, SC = a
√
3. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
3
. B.
a
3
√
3
9
. C. a
3
. D.
a
3
√
3
3
.
Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 5. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 9. Cho hai hàm số f(x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x),G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f(x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f(x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (II). B. Cả ba mệnh đề. C. (II) và (III). D. (I) và (III).
Câu 10. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 8%. B. 0, 5%. C. 0, 6%. D. 0, 7%.
Câu 11. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4
x − 13.6
x + 6.9
x = 0 là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 12. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
x − 3
x − 2
+
x − 2
x − 1
+
x − 1
x
+
x
x + 1
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; 2). B. (2; +∞). C. (−∞; 2]. D. [2; +∞).
Trang 1/10 Mã đề 1