Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 6 (245)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 17. B. |z| = 10. C. |z| =
√
17. D. |z| =
√
10.
Câu 2. [1] Phương trình log3
(1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = 0. B. x = −8. C. x = −2. D. x = −5.
Câu 3. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ông muốn hoàn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. m =
120.(1, 12)3
(1, 12)3 − 1
triệu. B. m =
100.(1, 01)3
3
triệu.
C. m =
100.1, 03
3
triệu. D. m =
(1, 01)3
(1, 01)3 − 1
triệu.
Câu 4. Giá trị giới hạn lim
x→−1
(x
2 − x + 7) bằng?
A. 0. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 5. Bát diện đều thuộc loại
A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {5; 3}. D. {3; 3}.
Câu 6. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 6 lần. B. Tăng gấp đôi. C. Tăng gấp 4 lần. D. Tăng gấp 8 lần.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng d :
x + 1
2
=
y − 5
2
=
z
−1
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d
đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (2; 1; 6). B. ~u = (3; 4; −4). C. ~u = (1; 0; 2). D. ~u = (2; 2; −1).
Câu 8. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 6%. B. 0, 7%. C. 0, 8%. D. 0, 5%.
Câu 9. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
un
vn
!
= 0.
B. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(unvn) = +∞.
C. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
un
vn
!
= +∞.
D. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
un
vn
!
= −∞.
Câu 10. [4] Cho lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0A
0
, ACC0A
0
, BCC0B
0
. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B,C, M, N, P bằng
A. 6
√
3. B.
20 √
3
3
. C. 14 √
3
3
. D. 8
√
3.
Trang 1/10 Mã đề 1