Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 6 (133)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 11 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 10 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 14 năm.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un = c (un = c là hằng số). B. lim 1
n
= 0.
C. lim 1
n
k
= 0. D. lim q
n = 0 (|q| > 1).
Câu 3. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 11 cạnh. B. 10 cạnh. C. 9 cạnh. D. 12 cạnh.
Câu 4. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y
0 = x + ln x. B. y
0 = ln x − 1. C. y
0 = 1 − ln x. D. y
0 = 1 + ln x.
Câu 5. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau?
A. 6. B. 8. C. 4. D. 3.
Câu 6. [1] Giá trị của biểu thức 9
log3
12 bằng
A. 144. B. 24. C. 4. D. 2.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh SC hợp với đáy
một góc 45◦
và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 20a
3
. B. 10a
3
. C. 40a
3
. D.
10a
3
√
3
3
.
Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 9. Tính lim 2n
2 − 1
3n
6 + n
4
A. 2. B.
2
3
. C. 0. D. 1.
Câu 10. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
2−3x+8 = 9
2x−1
là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 11. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
A. −
23
100
. B.
9
25. C. 13
100
. D. −
5
16
.
Câu 12. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 1
5 là
A. D = R. B. D = (1; +∞). C. D = R \ {1}. D. D = (−∞; 1).
Câu 13. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 9 mặt. D. 3 mặt.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦
. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
6
. B.
a
3
24
. C. a
3
12
. D. a
3
.
Trang 1/11 Mã đề 1