Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 5 (697)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 11 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá trị
của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = −18. B. y(−2) = 2. C. y(−2) = 22. D. y(−2) = 6.
Câu 2. [2] Phương trình logx
4 log2
5 − 12x
12x − 8
!
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3. B. 1. C. 2. D. Vô nghiệm.
Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 12. B. 8. C. 30. D. 20.
Câu 4. Cho hàm số y = −x
3 + 3x
2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 5. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 6. Tập các số x thỏa mãn
3
5
!2x−1
≤
3
5
!2−x
là
A. [1; +∞). B. (+∞; −∞). C. [3; +∞). D. (−∞; 1].
Câu 7. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1
3
|x−2|
= m − 2 có nghiệm
A. 2 ≤ m ≤ 3. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. 2 < m ≤ 3. D. 0 < m ≤ 1.
Câu 8. Tính lim 2n
2 − 1
3n
6 + n
4
A. 2. B.
2
3
. C. 0. D. 1.
Câu 9. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 8. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 10. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦
, S O
vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng
A. a
√
57
17
. B.
a
√
57
19
. C. 2a
√
57
19
. D. a
√
57.
Câu 11. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 12. B. 8. C. 20. D. 30.
Câu 12. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a
√
2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300
. Thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A. a
3
√
6
6
. B.
a
3
√
2
6
. C. a
3
√
6
18
. D.
a
3
√
6
36
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
3
. B.
a
3
6
. C. 2a
3
√
3
3
. D.
4a
3
√
3
3
.
Câu 14. [1-c] Giá trị biểu thức log2
240
log3,75 2
−
log2
15
log60 2
+ log2
1 bằng
A. −8. B. 3. C. 4. D. 1.
Trang 1/11 Mã đề 1