Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 5 (169)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
155.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1784

Đề ôn toán thptqg 5 (169)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 11 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

2

A. V = 2a

3

. B. V = a

3

2. C. 2a

3

2. D.

2a

3

2

3

.

Câu 2. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x

2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là

A. ln 14. B. ln 4. C. ln 12. D. ln 10.

Câu 3. Tìm giới hạn lim 2n + 1

n + 1

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 4. Giả sử ta có lim

x→+∞

f(x) = a và lim

x→+∞

f(x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. lim

x→+∞

f(x)

g(x)

=

a

b

. B. lim

x→+∞

[f(x) − g(x)] = a − b.

C. lim

x→+∞

[f(x) + g(x)] = a + b. D. lim

x→+∞

[f(x)g(x)] = ab.

Câu 5. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a

3. Thể

tích của khối chóp S.ABCD là

A. a

3

4

. B.

a

3

3

12

. C. a

3

3. D.

a

3

3

3

.

Câu 6. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị

nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m

A. 8

2. B. 7

3. C. 8

3. D. 16.

Câu 7. Tính giới hạn lim 2n + 1

3n + 2

A. 0. B.

3

2

. C. 1

2

. D.

2

3

.

Câu 8. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai

đường thẳng d :

x − 2

2

=

y − 3

3

=

z + 4

−5

và d

0

:

x + 1

3

=

y − 4

−2

=

z − 4

−1

A. x − 2

2

=

y + 2

2

=

z − 3

2

. B.

x − 2

2

=

y − 2

3

=

z − 3

4

.

C. x

1

=

y

1

=

z − 1

1

. D.

x

2

=

y − 2

3

=

z − 3

−1

.

Câu 9. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x

2

ln x trên đoạn [e

−1

; e] là

A. −

1

e

2

. B. −e. C. −

1

e

. D. −

1

2e

.

Câu 10. Cho lăng trụ đều ABC.A

0B

0C

0

có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ

ABC.A

0B

0C

0

A. a

3

3

6

. B.

a

3

3

2

. C. a

3

. D.

a

3

3

.

Câu 11. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

log 2x

x

2

A. y

0 =

1 − 2 ln 2x

x

3

ln 10

. B. y

0 =

1

2x

3

ln 10

. C. y

0 =

1 − 2 log 2x

x

3

. D. y

0 =

1 − 4 ln 2x

2x

3

ln 10

.

Câu 12. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng

A. V =

1

3

S h. B. V = 3S h. C. V = S h. D. V =

1

2

S h.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!