Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Ôn Toán Thptqg  (49).Pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
157.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1764

Đề Ôn Toán Thptqg (49).Pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho lăng trụ đều ABC.A

0B

0C

0

có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ

ABC.A

0B

0C

0

A. a

3

. B.

a

3

3

2

. C. a

3

3

. D.

a

3

3

6

.

Câu 2. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = e

x

3−3x+3

trên đoạn [0; 2] là

A. e. B. e

5

. C. e

3

. D. e

2

.

Câu 3. Tính lim 2n − 3

2n

2 + 3n + 1

bằng

A. −∞. B. 1. C. 0. D. +∞.

Câu 4. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

x + 3

x − m

nghịch biến trên khoảng

(0; +∞)?

A. 2. B. 1. C. Vô số. D. 3.

Câu 5. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

C. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt. D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

Câu 6. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1

3

|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

nhất?

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 7. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị

nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m

A. 16. B. 8

3. C. 7

3. D. 8

2.

Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC.A

0B

0C

0

có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB d = 60◦

. Đường chéo

BC0

của mặt bên (BCC0B

0

) tạo với mặt phẳng (AA0C

0C) một góc 30◦

. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

A. 2a

3

6

3

. B.

4a

3

6

3

. C. a

3

6

3

. D. a

3

6.

Câu 9. Tính lim

x→+∞

x + 1

4x + 3

bằng

A. 1

3

. B. 3. C. 1

4

. D. 1.

Câu 10. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a

4

3 :

√3

a

2 bằng

A. a

5

8 . B. a

5

3 . C. a

2

3 . D. a

7

3 .

Câu 11. [4-1212d] Cho hai hàm số y =

x − 2

x − 1

+

x − 1

x

+

x

x + 1

+

x + 1

x + 2

và y = |x + 1| − x − m (m là tham

số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm

phân biệt là

A. (−∞; −3]. B. (−3; +∞). C. (−∞; −3). D. [−3; +∞).

Câu 12. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?

A. Khối tứ diện đều. B. Khối 12 mặt đều. C. Khối lập phương. D. Khối bát diện đều.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim 1

n

k

= 0 với k > 1. B. lim q

n = 1 với |q| > 1.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!