Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Ôn Toán Thptqg  (48).Pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
154.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
981

Đề Ôn Toán Thptqg (48).Pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 11 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng

vuông góc với đáy và SC = a

3. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. 2a

3

6

9

. B.

a

3

3

4

. C. a

3

6

12

. D.

a

3

3

2

.

Câu 2. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

A. 1

n

. B.

sin n

n

. C. 1

n

. D.

n + 1

n

.

Câu 3. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 9 mặt. B. 4 mặt. C. 6 mặt. D. 3 mặt.

Câu 4. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng

người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có

thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.

A. 23. B. 24. C. 22. D. 21.

Câu 5. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4

x − 13.6

x + 6.9

x = 0 là

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Câu 6. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của

môđun z.

A. 2

13. B.

5

13

13

. C. √

2. D. √

26.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm

cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

6

. B.

2a

3

3

3

. C. a

3

3

. D.

4a

3

3

3

.

Câu 8. [1] Giá trị của biểu thức 9

log3

12 bằng

A. 144. B. 4. C. 2. D. 24.

Câu 9. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?

A. un =

n

3 − 3n

n + 1

. B. un =

−2

3

!n

. C. un =

6

5

!n

. D. un = n

2 − 4n.

Câu 10. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là

A. −2 + 2 ln 2. B. 1. C. 4 − 2 ln 2. D. e.

Câu 11. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3

x + 3.15x − 5

x = 20 là

A. 3. B. 1. C. Vô nghiệm. D. 2.

Câu 12. [2] Cho hình lâp phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC0

bằng

A. a

6

7

. B.

a

3

2

. C. a

6

2

. D.

a

6

3

.

Câu 13. Tính lim n − 1

n

2 + 2

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.

A. |z| = 10. B. |z| = 17. C. |z| =

10. D. |z| =

17.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!