Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Ôn Toán Thptqg  (42).Pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
153.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1178

Đề Ôn Toán Thptqg (42).Pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hàm số y = log3

(3x + x), biết y

0

(1) =

a

4

+

1

b ln 3

, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là

A. 7. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 2. [4-1228d] Cho phương trình (2 log2

3

x − log3

x − 1) √

4

x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao

nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?

A. Vô số. B. 64. C. 63. D. 62.

Câu 3. Cho Z 2

1

ln(x + 1)

x

2

dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b

A. 3. B. 1. C. 0. D. −3.

Câu 4. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a

x = b

y =

ab. Giá

trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới đây?

A. "

2;

5

2

!

. B. "

5

2

; 3!

. C. (1; 2). D. [3; 4).

Câu 5. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều. C. Khối lập phương. D. Khối 12 mặt đều.

Câu 6. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1

(9a

2 + b

2 + 1) + log6ab+1

(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị

của a + 2b bằng

A. 7

2

. B.

5

2

. C. 6. D. 9.

Câu 7. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

3

x + log3

x + m = 0 có nghiệm

A. m ≥

1

4

. B. m ≤

1

4

. C. m >

1

4

. D. m <

1

4

.

Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 9. [3-1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

(5x − 1) log4

(2.5

x − 2) = m có nghiệm thực

x ≥ 1

A. m ≤ 3. B. m > 3. C. m < 3. D. m ≥ 3.

Câu 10. [3] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC d = 30◦

, biết S BC là tam giác đều

cạnh a và mặt bên (S BC) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ C đến (S AB) bằng

A. a

39

26

. B.

a

39

9

. C. a

39

13

. D.

a

39

16

.

Câu 11. [2] Cho hàm số f(x) = 2

x

.5

x

. Giá trị của f

0

(0) bằng

A. f

0

(0) =

1

ln 10

. B. f

0

(0) = 10. C. f

0

(0) = 1. D. f

0

(0) = ln 10.

Câu 12. Tứ diện đều thuộc loại

A. {3; 4}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 3}.

Câu 13. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh

A. 30. B. 12. C. 10. D. 20.

Câu 14. [2] Phương trình log4

(x + 1)2 + 2 = log √

2

4 − x + log8

(4 + x)

3

có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1 nghiệm. B. Vô nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.

Câu 15. Tính mô đun của số phức z biết (1 + 2i)z

2 = 3 + 4i.

A. |z| = 5. B. |z| =

√4

5. C. |z| = 2

5. D. |z| =

5.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!