Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 4 (698)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
158.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
738

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Đề ôn toán thptqg 4 (698)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e

x

cos x trên đoạn 

0;

π

2



A. 1. B.

1

2

e

π

3 . C.

2

2

e

π

4 . D.

3

2

e

π

6 .

Câu 2. [1] Giá trị của biểu thức 9

log3

12 bằng

A. 144. B. 4. C. 24. D. 2.

Câu 3. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

x

2−4x+5 = 9 là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 4. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B thuộc

∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và AC = BD = a.

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng

A. a

2. B.

a

2

2

. C. 2a

2. D.

a

2

4

.

Câu 5. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2

a = − loga

2. B. log2

a =

1

log2

a

. C. log2

a = loga

2. D. log2

a =

1

loga

2

.

Câu 6. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1

x + 1

. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. xy0 = e

y − 1. B. xy0 = −e

y + 1. C. xy0 = −e

y − 1. D. xy0 = e

y + 1.

Câu 7. Tính lim

x→+∞

x − 2

x + 3

A. 2. B. 1. C. −3. D. −

2

3

.

Câu 8. Tính giới hạn lim

x→2

x

2 − 5x + 6

x − 2

A. 0. B. 5. C. −1. D. 1.

Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d

0

đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng

biến d thành d

0

?

A. Không có. B. Có một. C. Có hai. D. Có một hoặc hai.

Câu 10. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2

x

2+2x = 8

2−x

A. 5. B. 6. C. −5. D. −6.

Câu 11. [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường

thẳng S B bằng

A. a

3

. B.

a

2

. C. a

3

2

. D. a.

Câu 12. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

log 2x

x

2

A. y

0 =

1 − 4 ln 2x

2x

3

ln 10

. B. y

0 =

1 − 2 ln 2x

x

3

ln 10

. C. y

0 =

1

2x

3

ln 10

. D. y

0 =

1 − 2 log 2x

x

3

.

Câu 13. Tính lim

x→1

x

3 − 1

x − 1

A. 0. B. +∞. C. 3. D. −∞.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!