Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 4 (695)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1941

Đề ôn toán thptqg 4 (695)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 11 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?

A. y = log π

4

x. B. y = loga

x trong đó a =

3 − 2.

C. y = log1

4

x. D. y = log √

2

x.

Câu 2. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1

3

|x−2|

= m − 2 có nghiệm

A. 2 < m ≤ 3. B. 2 ≤ m ≤ 3. C. 0 < m ≤ 1. D. 0 ≤ m ≤ 1.

Câu 3. [2] Phương trình logx

4 log2

5 − 12x

12x − 8

!

= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô nghiệm.

Câu 4. Cho hàm số y = x

3 − 3x

2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là

A. −6. B. 3. C. −3. D. 0.

Câu 5. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a

x = b

y =

ab. Giá

trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới đây?

A. [3; 4). B. "

5

2

; 3!

. C. (1; 2). D. "

2;

5

2

!

.

Câu 6. [1] Tập xác định của hàm số y = log3

(2x + 1) là

A.

1

2

; +∞

!

. B.

1

2

; +∞

!

. C.

−∞;

1

2

!

. D.

−∞; −

1

2

!

.

Câu 7. Tính giới hạn lim

x→2

x

2 − 5x + 6

x − 2

A. −1. B. 5. C. 0. D. 1.

Câu 8. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh

A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.

Câu 9. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x

2

ln x trên đoạn [e

−1

; e] là

A. −

1

e

. B. −

1

2e

. C. −

1

e

2

. D. −e.

Câu 10. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối 12 mặt đều. B. Khối tứ diện đều. C. Khối bát diện đều. D. Khối lập phương.

Câu 11. [2D1-3] Cho hàm số y = −

1

3

x

3 + mx2 +(3m +2)x +1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch

biến trên R.

A. (−∞; −2)∪(−1; +∞). B. −2 < m < −1. C. −2 ≤ m ≤ −1. D. (−∞; −2]∪[−1; +∞).

Câu 12. Cho hai đường thẳng d và d

0

cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành

d

0

?

A. Có hai. B. Có vô số. C. Có một. D. Không có.

Câu 13. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A

đến đường thẳng BD0

bằng

A. a

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. B.

abc √

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. C. b

a

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. D.

c

a

2 + b

2

a

2 + b

2 + c

2

.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!