Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 4 (492)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1424

Đề ôn toán thptqg 4 (492)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [1] Tập xác định của hàm số y = 2

x−1

A. D = (0; +∞). B. D = R. C. D = R \ {0}. D. D = R \ {1}.

Câu 2. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t

2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm

đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).

A. 12 m. B. 16 m. C. 24 m. D. 8 m.

Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và

S B hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

24

. B.

a

3

6

48

. C. a

3

6

8

. D.

a

3

6

24

.

Câu 4. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?

A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối 12 mặt đều.

Câu 5. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a

2

3. Thể tích

khối nón đã cho là

A. V =

πa

3

3

2

. B. V =

πa

3

3

6

. C. V =

πa

3

3

3

. D. V =

πa

3

6

6

.

Câu 6. [4-1121h] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB = a, ∠S AD = 90◦

và tam

giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC. Gọi I là giao điểm của Dt

và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AIC) có diện tích là

A. a

2

2

4

. B.

a

2

7

8

. C. a

2

5

16

. D.

11a

2

32

.

Câu 7. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =

1

3

x

3 − 2x

2 + 3x − 1.

A. (−∞; 1) và (3; +∞). B. (−∞; 3). C. (1; 3). D. (1; +∞).

Câu 8. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2

a =

1

log2

a

. B. log2

a =

1

loga

2

. C. log2

a = − loga

2. D. log2

a = loga

2.

Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d

0

đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng

biến d thành d

0

?

A. Không có. B. Có một. C. Có hai. D. Có một hoặc hai.

Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.

Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng

A. V = 4π. B. 8π. C. 32π. D. 16π.

Câu 11. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt

A. 10. B. 8. C. 12. D. 6.

Câu 12. Cho f(x) = sin2

x − cos2

x − x. Khi đó f

0

(x) bằng

A. 1 + 2 sin 2x. B. 1 − sin 2x. C. −1 + sin x cos x. D. −1 + 2 sin 2x.

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết S A ⊥ (ABCD), SC = a và SC hợp với

đáy một góc bằng 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

24

. B.

a

3

6

48

. C. a

3

2

16

. D.

a

3

3

48

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn toán thptqg 4 (492) | Siêu Thị PDF