Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 4 (371)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
153.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
986

Đề ôn toán thptqg 4 (371)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x

2 − 3x + 2

A. −3 + 4

2. B. 3 + 4

2. C. −3 − 4

2. D. 3 − 4

2.

Câu 2. [1] Tính lim 1 − n

2

2n

2 + 1

bằng?

A. −

1

2

. B.

1

3

. C. 0. D.

1

2

.

Câu 3. Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f(x) liên tục tại a nếu

A. lim

x→a

f(x) = f(a). B. f(x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.

C. lim

x→a

+

f(x) = lim

x→a

f(x) = a. D. lim

x→a

+

f(x) = lim

x→a

f(x) = +∞.

Câu 4. Hàm số y = 2x

3 + 3x

2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?

A. (−1; 0). B. (0; 1). C. (−∞; −1) và (0; +∞). D. (−∞; 0) và (1; +∞).

Câu 5. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị

nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m

A. 8

3. B. 16. C. 7

3. D. 8

2.

Câu 6. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?

A. un =

n

2 − 2

5n − 3n

2

. B. un =

n

2 + n + 1

(n + 1)2

. C. un =

n

2 − 3n

n

2

. D. un =

1 − 2n

5n + n

2

.

Câu 7. [2] Cho hình chóp S.ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC d = 120◦

.

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng

A. 2a. B.

3a

2

. C. 3a. D. 4a.

Câu 8. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S D =

3a

2

, hình chiếu vuông góc

của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD) bằng

A. a

2

3

. B.

a

4

. C. a

3

. D.

2a

3

.

Câu 9. [4-1245d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.

A. 1. B. √

2. C. 2. D. √

10.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim 1

n

k

= 0 với k > 1. B. lim 1

n

= 0.

C. lim q

n = 1 với |q| > 1. D. lim un = c (Với un = c là hằng số).

Câu 11. Tính lim 7n

2 − 2n

3 + 1

3n

3 + 2n

2 + 1

A. 1. B. -

2

3

. C. 7

3

. D. 0.

Câu 12. Giá trị của lim

x→1

(3x

2 − 2x + 1)

A. +∞. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 13. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x

3 + (m

2 + 1)2x

trên [0; 1] bằng 2

A. m = ±

3. B. m = ±1. C. m = ±

2. D. m = ±3.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!