Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 4 (100)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
155.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1114

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Đề ôn toán thptqg 4 (100)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f(x) = 6x

2

f(x

3

)−

6

3x + 1

. Tính Z 1

0

f(x)dx.

A. 4. B. −1. C. 6. D. 2.

Câu 2. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x

2

trên đoạn [1; 2] là

A. 2

e

3

. B.

1

2

e

. C. 1

e

2

. D.

1

2e

3

.

Câu 3. [3] Cho hình lập phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (AB0C)

và (A

0C

0D) bằng

A. a

3

3

. B.

a

3

2

. C. 2a

3

2

. D. a

3.

Câu 4. Cho z là nghiệm của phương trình x

2 + x + 1 = 0. Tính P = z

4 + 2z

3 − z

A. P =

−1 + i

3

2

. B. P = 2i. C. P =

−1 − i

3

2

. D. P = 2.

Câu 5. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1

a

a

2

bằng

A. −

1

2

. B. −2. C. 1

2

. D. 2.

Câu 6. [1228d] Cho phương trình (2 log2

3

x − log3

x − 1) √

4

x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao

nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?

A. 63. B. 62. C. 64. D. Vô số.

Câu 7. Tính lim

x→5

x

2 − 12x + 35

25 − 5x

A. −

2

5

. B.

2

5

. C. −∞. D. +∞.

Câu 8. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên

A. 3n

3

lần. B. n

3

lần. C. n lần. D. n

2

lần.

Câu 9. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a

3. Thể

tích của khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3. B.

a

3

4

. C. a

3

3

3

. D.

a

3

3

12

.

Câu 10. [4-1213d] Cho hai hàm số y =

x − 3

x − 2

+

x − 2

x − 1

+

x − 1

x

+

x

x + 1

và y = |x + 2| − x − m (m là tham

số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm

phân biệt là

A. [2; +∞). B. (−∞; 2). C. (2; +∞). D. (−∞; 2].

Câu 11. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

1−x = 2 +

1

9

!x

A. 1 − log2

3. B. − log3

2. C. − log2

3. D. log2

3.

Câu 12. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết

rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.

A. −

23

100

. B.

9

25. C. −

5

16

. D.

13

100

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!