Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Ôn Toán Thptqg  (35).Pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1945

Đề Ôn Toán Thptqg (35).Pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 11 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [1-c] Giá trị biểu thức log2

36 − log2

144 bằng

A. 4. B. 2. C. −4. D. −2.

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông

cân tại S , (S AD) ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

5

4

. B.

a

3

5

12

. C. a

3

3

12

. D.

a

3

5

6

.

Câu 3. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không rút

tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban

đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 11 năm. B. 10 năm. C. 14 năm. D. 12 năm.

Câu 4. [3-1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

(5x − 1) log4

(2.5

x − 2) = m có nghiệm thực

x ≥ 1

A. m < 3. B. m > 3. C. m ≤ 3. D. m ≥ 3.

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm của

AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A = a

5. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 4a

3

3

3

. B.

4a

3

3

. C. 2a

3

3

3

. D.

2a

3

3

.

Câu 6. Bát diện đều thuộc loại

A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 3}. D. {4; 3}.

Câu 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x

2

và y = x.

A. 7. B.

11

2

. C. 5. D.

9

2

.

Câu 8. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

C. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

Câu 9. [4-1213d] Cho hai hàm số y =

x − 3

x − 2

+

x − 2

x − 1

+

x − 1

x

+

x

x + 1

và y = |x + 2| − x − m (m là tham

số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm

phân biệt là

A. (−∞; 2]. B. (2; +∞). C. [2; +∞). D. (−∞; 2).

Câu 10. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối 12 mặt đều. B. Khối 20 mặt đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh SC hợp với đáy

một góc 45◦

và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 10a

3

. B. 20a

3

. C. 10a

3

3

3

. D. 40a

3

.

Câu 12. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a

2 và BC = a. Cạnh bên

S A vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên SC và đáy là 60◦

. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng

(S BD) bằng

A. 3a

38

29

. B.

a

38

29

. C. 3a

58

29

. D.

3a

29

.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!