Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Ôn Toán Thptqg (330).Pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI TOÁN SỬ THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [3-1131d] Tính lim
1
1
+
1
1 + 2
+ · · · +
1
1 + 2 + · · · + n
!
A. 3
2
. B. 2. C. 5
2
. D. +∞.
Câu 2. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ông muốn hoàn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. m =
100.(1, 01)3
3
triệu. B. m =
(1, 01)3
(1, 01)3 − 1
triệu.
C. m =
100.1, 03
3
triệu. D. m =
120.(1, 12)3
(1, 12)3 − 1
triệu.
Câu 3. Mặt phẳng (AB0C
0
) chia khối lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
Câu 4. Biểu thức nào sau đây không có nghĩa
A. (−1)−1
. B. −√3
−1. C. (−
√
2)0
. D. 0
−1
.
Câu 5. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 + 3t
y = 1 + 4t
z = 1
. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua
điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương trình là
A.
x = 1 + 3t
y = 1 + 4t
z = 1 − 5t
. B.
x = −1 + 2t
y = −10 + 11t
z = −6 − 5t
. C.
x = 1 + 7t
y = 1 + t
z = 1 + 5t
. D.
x = −1 + 2t
y = −10 + 11t
z = 6 − 5t
.
Câu 6. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh. B. 12 cạnh. C. 11 cạnh. D. 10 cạnh.
Câu 7. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt. B. 7 mặt. C. 8 mặt. D. 6 mặt.
Câu 8. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A. a
√
6
3
. B.
a
√
6
2
. C. a
√
6
6
. D. a
√
6.
Câu 9. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f(x) = 6x
2
f(x
3
)−
6
√
3x + 1
. Tính Z 1
0
f(x)dx.
A. 2. B. 4. C. −1. D. 6.
Câu 10. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
A. 8. B. 3
√
3. C. 9. D. 27.
Trang 1/10 Mã đề 1