Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 3 (694)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [1231d] Hàm số f(x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f
0
(x) = |x − 1|. Biết f(0) = 3. Tính
f(2) + f(4)?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 4.
Câu 2. Tìm giới hạn lim 2n + 1
n + 1
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 3. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9
x − 12.3
x + 27 = 0 là
A. 27. B. 10. C. 12. D. 3.
Câu 4. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 8. B. 30. C. 12. D. 20.
Câu 5. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Câu 6. [1] Giá trị của biểu thức log 1
√3
10
bằng
A. 1
3
. B. −3. C. 3. D. −
1
3
.
Câu 7. Biểu thức nào sau đây không có nghĩa
A. 0
−1
. B. (−1)−1
. C. (−
√
2)0
. D. −√3
−1.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD) cùng
vuông góc với đáy, SC = a
√
3. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
3
. B. a
3
. C. a
3
3
. D.
a
3
√
3
9
.
Câu 9. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều. B. Khối tứ diện đều. C. Khối bát diện đều. D. Khối 20 mặt đều.
Câu 10. [2-c] Cho hàm số f(x) =
9
x
9
x + 3
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f(a) + f(b)
A. 2. B.
1
2
. C. 1. D. −1.
Câu 11. Hàm số y = x
3 − 3x
2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (0; +∞). D. (−∞; 0) và (2; +∞).
Câu 12. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. D. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt.
Câu 13. [12215d] Tìm m để phương trình 4
x+
√
1−x
2
− 4.2
x+
√
1−x
2
− 3m + 4 = 0 có nghiệm
A. 0 ≤ m ≤
9
4
. B. 0 ≤ m ≤
3
4
. C. 0 < m ≤
3
4
. D. m ≥ 0.
Câu 14. [1] Tính lim
x→3
x − 3
x + 3
bằng?
A. −∞. B. 1. C. +∞. D. 0.
Trang 1/10 Mã đề 1