Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 3 (584)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1442

Đề ôn toán thptqg 3 (584)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Tính lim n − 1

n

2 + 2

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 2. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t

2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm

đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).

A. 24 m. B. 8 m. C. 12 m. D. 16 m.

Câu 3. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =

ln x

x

p

ln2

x + 1 mà F(1) =

1

3

. Giá trị của F

2

(e) là:

A. 8

9

. B.

1

3

. C. 8

3

. D.

1

9

.

Câu 4. Tính lim

4n

2 + 1 −

n + 2

2n − 3

bằng

A. +∞. B. 2. C. 1. D.

3

2

.

Câu 5. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của

môđun z.

A. 2

13. B. √

26. C. 5

13

13

. D. √

2.

Câu 6. Cho hai hàm y = f(x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu Z

f(x)dx =

Z

g(x)dx thì f(x) , g(x), ∀x ∈ R.

B. Nếu Z

f(x)dx =

Z

g(x)dx thì f(x) = g(x), ∀x ∈ R.

C. Nếu Z

f

0

(x)dx =

Z

g

0

(x)dx thì f(x) = g(x), ∀x ∈ R.

D. Nếu f(x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì Z

f

0

(x)dx =

Z

g

0

(x)dx.

Câu 7. [1-c] Giá trị biểu thức log2

240

log3,75 2

log2

15

log60 2

+ log2

1 bằng

A. 4. B. −8. C. 1. D. 3.

Câu 8. [2] Cho hàm số f(x) = 2

x

.5

x

. Giá trị của f

0

(0) bằng

A. f

0

(0) = ln 10. B. f

0

(0) =

1

ln 10

. C. f

0

(0) = 10. D. f

0

(0) = 1.

Câu 9. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

, gọi E là điểm đối xứng với A

0

qua A, gọi G

la trọng tâm của tam giác EA0C

0

. Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0B

0C

0

với khối lập phương

ABCD.A

0B

0C

0D

0

A. k =

1

18

. B. k =

1

6

. C. k =

1

9

. D. k =

1

15.

Câu 10. Cho z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z

2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1z2(z1 + z2)

A. P = −21. B. P = 21. C. P = 10. D. P = −10.

Câu 11. [2] Phương trình log4

(x + 1)2 + 2 = log √

2

4 − x + log8

(4 + x)

3

có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. Vô nghiệm.

Câu 12. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

A. 1

n

. B.

n + 1

n

. C. sin n

n

. D.

1

n

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!