Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 3 (483)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
938

Đề ôn toán thptqg 3 (483)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 11 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là

A. e. B. 4 − 2 ln 2. C. 1. D. −2 + 2 ln 2.

Câu 2. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x

2 − 3x + 2

A. −3 − 4

2. B. 3 − 4

2. C. 3 + 4

2. D. −3 + 4

2.

Câu 3. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 3 mặt. D. 5 mặt.

Câu 4. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

Câu 5. Các khẳng định nào sau đây là sai?

A. Z

f(x)dx = F(x)+C ⇒

Z

f(u)dx = F(u)+C. B. Z

f(x)dx = F(x) + C ⇒

Z

f(t)dt = F(t) + C.

C. Z

k f(x)dx = k

Z

f(x)dx, k là hằng số. D. Z

f(x)dx!0

= f(x).

Câu 6. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b] nếu

A. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F

0

(x) = f(x), ngoài ra F

0

(a

+

) = f(a) và F

0

(b

) = f(b).

B. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f

0

(x) = F(x).

C. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F

0

(x) = f(x).

D. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F

0

(x) = f(x).

Câu 7. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a

2

3. Thể tích

khối nón đã cho là

A. V =

πa

3

3

2

. B. V =

πa

3

6

6

. C. V =

πa

3

3

6

. D. V =

πa

3

3

3

.

Câu 8. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t

2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây thứ

5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?

A. 1134 m. B. 1202 m. C. 2400 m. D. 6510 m.

Câu 9. Hàm số y = x

3 − 3x

2 + 4 đồng biến trên:

A. (−∞; 2). B. (0; +∞). C. (0; 2). D. (−∞; 0) và (2; +∞).

Câu 10. Cho lăng trụ đều ABC.A

0B

0C

0

có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ

ABC.A

0B

0C

0

A. a

3

. B.

a

3

3

2

. C. a

3

3

. D.

a

3

3

6

.

Câu 11. [2] Cho hàm số y = log3

(3x + x), biết y

0

(1) =

a

4

+

1

b ln 3

, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 7.

Câu 12. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại

A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 3}.

Câu 13. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

C. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

Câu 14. [2] Cho hàm số f(x) = 2

x

.5

x

. Giá trị của f

0

(0) bằng

A. f

0

(0) = 1. B. f

0

(0) = 10. C. f

0

(0) =

1

ln 10

. D. f

0

(0) = ln 10.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!