Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 3 (281)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
155.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1621

Đề ôn toán thptqg 3 (281)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho I =

Z 3

0

x

4 + 2

x + 1

dx =

a

d

+ b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và a

d

là phân số tối giản. Giá trị

P = a + b + c + d bằng?

A. P = −2. B. P = 28. C. P = 4. D. P = 16.

Câu 2. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không rút

tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban

đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 14 năm. B. 11 năm. C. 12 năm. D. 10 năm.

Câu 3. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S D =

3a

2

, hình chiếu vuông góc

của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD) bằng

A. a

4

. B.

a

2

3

. C. a

3

. D.

2a

3

.

Câu 4. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9

x − 12.3

x + 27 = 0 là

A. 12. B. 10. C. 27. D. 3.

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh SC hợp với đáy

một góc 45◦

và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 20a

3

. B.

10a

3

3

3

. C. 10a

3

. D. 40a

3

.

Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt

A. 12. B. 30. C. 8. D. 20.

Câu 7. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2)e

2x

trên đoạn [−1; 2] là

A. 2e

4

. B. −e

2

. C. −2e

2

. D. 2e

2

.

Câu 8. [3-1132d] Cho dãy số (un) với un =

1 + 2 + · · · + n

n

2 + 1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. lim un = 0. B. lim un = 1.

C. Dãy số un không có giới hạn khi n → +∞. D. lim un =

1

2

.

Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.

B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.

C. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.

D. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.

Câu 10. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B

thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và

AC = BD = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng

A. a

2

2

. B.

a

2

4

. C. 2a

2. D. a

2.

Câu 11. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2

x

A. y

0 = 2

x

. ln 2. B. y

0 =

1

2

x

. ln x

. C. y

0 = 2

x

. ln x. D. y

0 =

1

ln 2

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!