Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 3 (274)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
154.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1737

Đề ôn toán thptqg 3 (274)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y

0

(e) = 2m + 1

A. m =

1 − 2e

4e + 2

. B. m =

1 + 2e

4 − 2e

. C. m =

1 + 2e

4e + 2

. D. m =

1 − 2e

4 − 2e

.

Câu 2. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a

4

3 :

√3

a

2 bằng

A. a

5

8 . B. a

5

3 . C. a

2

3 . D. a

7

3 .

Câu 3. Tìm m để hàm số y = x

4 − 2(m + 1)x

2 − 3 có 3 cực trị

A. m > −1. B. m > 1. C. m > 0. D. m ≥ 0.

Câu 4. [1] Phương trình log3

(1 − x) = 2 có nghiệm

A. x = 0. B. x = −2. C. x = −5. D. x = −8.

Câu 5. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A. a

6

2

. B.

a

6

3

. C. a

6

6

. D. a

6.

Câu 6. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦

, S O

vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng

A. a

57

19

. B.

a

57

17

. C. 2a

57

19

. D. a

57.

Câu 7. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh

A. 30. B. 10. C. 20. D. 12.

Câu 8. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn

[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng

A. T = 4 +

2

e

. B. T = e + 1. C. T = e + 3. D. T = e +

2

e

.

Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y =

2mx + 1

m − x

trên đoạn [2; 3] là −

1

3

khi m nhận giá trị bằng

A. −2. B. 1. C. −5. D. 0.

Câu 10. Tính giới hạn lim

x→2

x

2 − 5x + 6

x − 2

A. 1. B. 0. C. 5. D. −1.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm

của AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A = a

5. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 4a

3

3

. B.

2a

3

3

3

. C. 2a

3

3

. D.

4a

3

3

3

.

Câu 12. [1] Tập xác định của hàm số y = 2

x−1

A. D = (0; +∞). B. D = R \ {0}. C. D = R. D. D = R \ {1}.

Câu 13. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e

x

cos x trên đoạn 

0;

π

2



A.

3

2

e

π

6 . B. 1. C.

2

2

e

π

4 . D.

1

2

e

π

3 .

Câu 14. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!