Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 3 (154)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1505

Đề ôn toán thptqg 3 (154)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không rút

tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban

đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 11 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 10 năm.

Câu 2. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.

C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.

Câu 3. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt.

Câu 4. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2)e

2x

trên đoạn [−1; 2] là

A. 2e

4

. B. −2e

2

. C. −e

2

. D. 2e

2

.

Câu 5. Xét hai câu sau

(I) Z

(f(x) + g(x))dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x),G(x) là các nguyên

hàm tương ứng của hàm số f(x), g(x).

(II) Mỗi nguyên hàm của a. f(x) là tích của a với một nguyên hàm của f(x).

Trong hai câu trên

A. Cả hai câu trên sai. B. Chỉ có (II) đúng. C. Chỉ có (I) đúng. D. Cả hai câu trên đúng.

Câu 6. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a

2

3. Thể tích

khối nón đã cho là

A. V =

πa

3

3

3

. B. V =

πa

3

3

2

. C. V =

πa

3

6

6

. D. V =

πa

3

3

6

.

Câu 7. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b] nếu

A. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f

0

(x) = F(x).

B. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F

0

(x) = f(x).

C. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F

0

(x) = f(x), ngoài ra F

0

(a

+

) = f(a) và F

0

(b

) = f(b).

D. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F

0

(x) = f(x).

Câu 8. [3-1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

(5x − 1) log4

(2.5

x − 2) = m có nghiệm thực

x ≥ 1

A. m > 3. B. m < 3. C. m ≥ 3. D. m ≤ 3.

Câu 9. Cho z là nghiệm của phương trình x

2 + x + 1 = 0. Tính P = z

4 + 2z

3 − z

A. P =

−1 − i

3

2

. B. P = 2. C. P = 2i. D. P =

−1 + i

3

2

.

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥

(ABCD), S D = a

5. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

5

3

. B. a

3

6. C. a

3

6

3

. D.

a

3

15

3

.

Câu 11. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?

(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn toán thptqg 3 (154) | Siêu Thị PDF