Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 3 (151)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 9 năm. B. 7 năm. C. 10 năm. D. 8 năm.
Câu 2. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a
√
2
A. V = a
3
√
2. B.
2a
3
√
2
3
. C. 2a
3
√
2. D. V = 2a
3
.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = x
2
là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x.
B. Nếu F(x),G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
C. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2
√
x.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 4. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log2
3
x + log3
x + m = 0 có nghiệm
A. m >
1
4
. B. m <
1
4
. C. m ≥
1
4
. D. m ≤
1
4
.
Câu 5. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 5. B. 0, 2. C. 0, 3. D. 0, 4.
Câu 6. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
A
0
lên mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA0
và BC
là a
√
3
4
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A. a
3
√
3
12
. B.
a
3
√
3
6
. C. a
3
√
3
24
. D.
a
3
√
3
36
.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦
. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
. B.
a
3
24
. C. a
3
12
. D.
a
3
6
.
Câu 8. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 9. Xác định phần ảo của số phức z = (
√
2 + 3i)
2
A. −7. B. 6
√
2. C. 7. D. −6
√
2.
Câu 10. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un
vn
bằng
A. −∞. B. +∞. C. 1. D. 0.
Câu 11. [1] Giá trị của biểu thức log 1
√3
10
bằng
A. −3. B. 3. C. 1
3
. D. −
1
3
.
Trang 1/10 Mã đề 1