Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Ôn Toán Thptqg  (23).Pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
783

Đề Ôn Toán Thptqg (23).Pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [1] Phương trình log3

(1 − x) = 2 có nghiệm

A. x = 0. B. x = −8. C. x = −2. D. x = −5.

Câu 2. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim

3n + 2

n + 2

+ a

2 − 4a

!

= 0. Tổng các phần tử của

S bằng

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 3. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2)e

2x

trên đoạn [−1; 2] là

A. −e

2

. B. 2e

2

. C. 2e

4

. D. −2e

2

.

Câu 4. [2] Phương trình log4

(x + 1)2 + 2 = log √

2

4 − x + log8

(4 + x)

3

có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. 3 nghiệm.

Câu 5. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng

A. V = S h. B. V =

1

2

S h. C. V =

1

3

S h. D. V = 3S h.

Câu 6. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không rút

tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban

đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 11 năm. B. 10 năm. C. 12 năm. D. 14 năm.

Câu 7. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức a

log √

a

5

bằng

A. 25. B. √

5. C. 1

5

. D. 5.

Câu 8. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦

, S O

vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng

A. 2a

57

19

. B. a

57. C. a

57

19

. D.

a

57

17

.

Câu 9. [2] Tổng các nghiệm của phương trình log4

(3.2

x − 1) = x − 1 là

A. 5. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 10. [2] Cho hàm số f(x) = ln(x

4 + 1). Giá trị f

0

(1) bằng

A. ln 2

2

. B. 1. C. 1

2

. D. 2.

Câu 11. Cho z là nghiệm của phương trình x

2 + x + 1 = 0. Tính P = z

4 + 2z

3 − z

A. P = 2i. B. P = 2. C. P =

−1 − i

3

2

. D. P =

−1 + i

3

2

.

Câu 12. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2

x−3

.3

x−2 − 2.2

x−3 − 3.3

x−2 + 6 = 0 là

A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô nghiệm.

Câu 13. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai

đường thẳng d :

x − 2

2

=

y − 3

3

=

z + 4

−5

và d

0

:

x + 1

3

=

y − 4

−2

=

z − 4

−1

A. x − 2

2

=

y + 2

2

=

z − 3

2

. B.

x

2

=

y − 2

3

=

z − 3

−1

.

C. x

1

=

y

1

=

z − 1

1

. D.

x − 2

2

=

y − 2

3

=

z − 3

4

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!