Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 1 (47)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
154.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1850

Đề ôn toán thptqg 1 (47)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hàm số y = x

3 − 2x

2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

−∞;

1

3

!

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

1

3

; 1!

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1

3

; 1!

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).

Câu 2. Mặt phẳng (AB0C

0

) chia khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

thành các khối đa diện nào?

A. Hai khối chóp tam giác.

B. Hai khối chóp tứ giác.

C. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.

D. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.

Câu 3. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x

2 − 3x + 2

A. 3 − 4

2. B. −3 + 4

2. C. −3 − 4

2. D. 3 + 4

2.

Câu 4. Xét hai câu sau

(I) Z

(f(x) + g(x))dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x),G(x) là các nguyên

hàm tương ứng của hàm số f(x), g(x).

(II) Mỗi nguyên hàm của a. f(x) là tích của a với một nguyên hàm của f(x).

Trong hai câu trên

A. Chỉ có (II) đúng. B. Chỉ có (I) đúng. C. Cả hai câu trên đúng. D. Cả hai câu trên sai.

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).

Hai mặt bên (S BC) và (S AD) cùng hợp với đáy một góc 30◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 8a

3

3

9

. B.

8a

3

3

3

. C. a

3

3

9

. D.

4a

3

3

9

.

Câu 6. [1] Giá trị của biểu thức log 1

√3

10

bằng

A. −

1

3

. B.

1

3

. C. 3. D. −3.

Câu 7. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x

3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞).

A. [−1; 3]. B. (−∞; −3]. C. [1; +∞). D. [−3; 1].

Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.

B. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.

C. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.

D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.

Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2x + 3)2 − 7

A. −5. B. −3. C. Không tồn tại. D. −7.

Câu 10. Tính lim

x→5

x

2 − 12x + 35

25 − 5x

A. 2

5

. B. −∞. C. −

2

5

. D. +∞.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!