Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 1 (41)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tứ diện đều thuộc loại
A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {3; 3}. D. {5; 3}.
Câu 2. [1] Tập xác định của hàm số y = 4
x
2+x−2
là
A. D = (−2; 1). B. D = R \ {1; 2}. C. D = R. D. D = [2; 1].
Câu 3. [3-1211h] Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦
.
Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a
A. a
3
√
5
25 . B.
a
3
√
15
5
. C. a
3
3
. D.
a
3
√
15
25 .
Câu 4. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 20. B. 8. C. 30. D. 12.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm của
AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A = a
√
5. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 2a
3
√
3
3
. B.
4a
3
√
3
3
. C. 2a
3
3
. D.
4a
3
3
.
Câu 6. [2] Phương trình logx
4 log2
5 − 12x
12x − 8
!
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1. B. Vô nghiệm. C. 2. D. 3.
Câu 7. [3-1132d] Cho dãy số (un) với un =
1 + 2 + · · · + n
n
2 + 1
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. lim un =
1
2
. B. lim un = 1.
C. lim un = 0. D. Dãy số un không có giới hạn khi n → +∞.
Câu 8. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình log(mx)
log(x + 1)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
A. m ≤ 0. B. m < 0 ∨ m = 4. C. m < 0. D. m < 0 ∨ m > 4.
Câu 9. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt.
Câu 10. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x
3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [1; +∞). B. [−1; 3]. C. (−∞; −3]. D. [−3; 1].
Câu 11. Tính lim
x→2
x + 2
x
bằng?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 12. Cho hai đường thẳng d và d
0
cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d
0
?
A. Không có. B. Có một. C. Có vô số. D. Có hai.
Câu 13. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều. B. Khối 12 mặt đều. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 14. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a
√
2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300
. Thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A. a
3
√
6
6
. B.
a
3
√
6
36
. C. a
3
√
6
18
. D.
a
3
√
2
6
.
Trang 1/10 Mã đề 1