Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thpt 9 (673)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 11 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim
x→a
−
f(x) = f(a) và lim
x→b
−
f(x) = f(b). B. lim
x→a
−
f(x) = f(a) và lim
x→b
+
f(x) = f(b).
C. lim
x→a
+
f(x) = f(a) và lim
x→b
−
f(x) = f(b). D. lim
x→a
+
f(x) = f(a) và lim
x→b
+
f(x) = f(b).
Câu 2. [2] Cho hàm số f(x) = 2
x
.5
x
. Giá trị của f
0
(0) bằng
A. f
0
(0) = 10. B. f
0
(0) = 1. C. f
0
(0) = ln 10. D. f
0
(0) =
1
ln 10
.
Câu 3. [2] Tổng các nghiệm của phương trình log4
(3.2
x − 1) = x − 1 là
A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
2−4x+5 = 9 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 5. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả
định trong thời gian này lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 12 năm. B. 11 năm. C. 10 năm. D. 13 năm.
Câu 6. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y
0 = 1 + ln x. B. y
0 = x + ln x. C. y
0 = 1 − ln x. D. y
0 = ln x − 1.
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0B
0C
0
có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC d = 300
.
Độ dài cạnh bên CC0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
3a
3
√
3
2
. B. V = 6a
3
. C. V = 3a
3
√
3. D. V =
a
3
√
3
2
.
Câu 8. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8
7, c = log2
3. Khi đó log12 35 bằng
A. 3b + 2ac
c + 2
. B.
3b + 3ac
c + 1
. C. 3b + 3ac
c + 2
. D.
3b + 2ac
c + 3
.
Câu 9. [1] Phương trình log3
(1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = 0. B. x = −8. C. x = −5. D. x = −2.
Câu 10. Hàm số y = x
3 − 3x
2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 2). B. (−∞; 0) và (2; +∞). C. (0; 2). D. (0; +∞).
Câu 11. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a
α
b
α = (ab)
α
. B.
a
α
a
β
= a
α
β
. C. a
α+β = a
α
.a
β
. D. a
αβ = (a
α
)
β
.
Câu 12. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối 20 mặt đều.
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vuông góc với đáy và SC = a
√
3. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
√
6
12
. B.
a
3
√
3
4
. C. 2a
3
√
6
9
. D.
a
3
√
3
2
.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết S A ⊥ (ABCD), SC = a và SC hợp với
đáy một góc bằng 60◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
2
16
. B.
a
3
√
6
48
. C. a
3
√
3
24
. D.
a
3
√
3
48
.
Trang 1/11 Mã đề 1