Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thpt 9 (331)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Mặt phẳng (AB0C
0
) chia khối lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 2. Biểu thức nào sau đây không có nghĩa
A. 0
−1
. B. (−
√
2)0
. C. −√3
−1. D. (−1)−1
.
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim
x→a
+
f(x) = f(a) và lim
x→b
+
f(x) = f(b). B. lim
x→a
−
f(x) = f(a) và lim
x→b
+
f(x) = f(b).
C. lim
x→a
+
f(x) = f(a) và lim
x→b
−
f(x) = f(b). D. lim
x→a
−
f(x) = f(a) và lim
x→b
−
f(x) = f(b).
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Ba mặt. B. Bốn mặt. C. Hai mặt. D. Một mặt.
Câu 5. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0B
0C
0D
0
có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
đến đường thẳng BD0
bằng
A. b
√
a
2 + c
2
√
a
2 + b
2 + c
2
. B.
a
√
b
2 + c
2
√
a
2 + b
2 + c
2
. C. c
√
a
2 + b
2
√
a
2 + b
2 + c
2
. D.
abc √
b
2 + c
2
√
a
2 + b
2 + c
2
.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên (S BC) và (S AD) cùng hợp với đáy một góc 30◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 8a
3
√
3
9
. B.
8a
3
√
3
3
. C. 4a
3
√
3
9
. D.
a
3
√
3
9
.
Câu 7. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a
x = b
y =
√
ab. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới đây?
A. "
5
2
; 3!
. B. [3; 4). C. (1; 2). D. "
2;
5
2
!
.
Câu 8. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 10 mặt. B. 8 mặt. C. 6 mặt. D. 4 mặt.
Câu 9. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
x−1
.2
x
2
= 8.4
x−2
là
A. 3 − log2
3. B. 1 − log3
2. C. 2 − log2
3. D. 1 − log2
3.
Câu 10. [1] Giá trị của biểu thức 9
log3
12 bằng
A. 2. B. 144. C. 24. D. 4.
Câu 11. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 16 tháng. B. 18 tháng. C. 15 tháng. D. 17 tháng.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông
cân tại S , (S AD) ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
5
4
. B.
a
3
√
5
6
. C. a
3
√
3
12
. D.
a
3
√
5
12
.
Trang 1/10 Mã đề 1