Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 9 (269)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
157.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1362

Đề ôn toán thpt 9 (269)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

BB0

và AC0

bằng

A. ab

a

2 + b

2

. B.

1

a

2 + b

2

. C. ab

a

2 + b

2

. D.

1

2

a

2 + b

2

.

Câu 2. Giá trị của lim

x→1

(3x

2 − 2x + 1)

A. 2. B. +∞. C. 1. D. 3.

Câu 3. [1] Tính lim 1 − n

2

2n

2 + 1

bằng?

A. −

1

2

. B.

1

2

. C. 1

3

. D. 0.

Câu 4. [3] Cho hàm số f(x) = ln 2017 − ln

x + 1

x

!

. Tính tổng S = f

0

(1) + f

0

(2) + · · · + f

0

(2017)

A. 2017. B.

2016

2017

. C. 4035

2018

. D.

2017

2018

.

Câu 5. Tính giới hạn lim

x→2

x

2 − 5x + 6

x − 2

A. 1. B. 5. C. −1. D. 0.

Câu 6. Tập xác định của hàm số f(x) = −x

3 + 3x

2 − 2 là

A. [−1; 2). B. (1; 2). C. (−∞; +∞). D. [1; 2].

Câu 7. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là

A. −2 + 2 ln 2. B. 1. C. 4 − 2 ln 2. D. e.

Câu 8. Hàm số y = 2x

3 + 3x

2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?

A. (−∞; −1) và (0; +∞). B. (−∞; 0) và (1; +∞). C. (−1; 0). D. (0; 1).

Câu 9. Tập các số x thỏa mãn log0,4

(x − 4) + 1 ≥ 0 là

A. (−∞; 6, 5). B. (4; 6, 5]. C. [6, 5; +∞). D. (4; +∞).

Câu 10. Tứ diện đều thuộc loại

A. {5; 3}. B. {4; 3}. C. {3; 3}. D. {3; 4}.

Câu 11. Tính lim 5

n + 3

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 12. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8

7, c = log2

3. Khi đó log12 35 bằng

A. 3b + 3ac

c + 1

. B.

3b + 3ac

c + 2

. C. 3b + 2ac

c + 3

. D.

3b + 2ac

c + 2

.

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm

của AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A = a

5. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 2a

3

3

. B.

2a

3

3

3

. C. 4a

3

3

. D.

4a

3

3

3

.

Câu 14. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9

x − 12.3

x + 27 = 0 là

A. 27. B. 3. C. 10. D. 12.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn toán thpt 9 (269) | Siêu Thị PDF