Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thpt 8 (754)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a
2
√
3. Thể tích
khối nón đã cho là
A. V =
πa
3
√
3
2
. B. V =
πa
3
√
3
3
. C. V =
πa
3
√
6
6
. D. V =
πa
3
√
3
6
.
Câu 2. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z
2
là số ảo là
A. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
B. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
C. Trục ảo.
D. Trục thực.
Câu 3. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một nguyên
hàm của f(x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
B. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
C. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 4. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t
2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây thứ
5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1134 m. B. 1202 m. C. 2400 m. D. 6510 m.
Câu 5. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
2 − 2 ln x trên [e
−1
; e] là
A. M = e
2 − 2; m = e
−2 + 2. B. M = e
−2 + 2; m = 1.
C. M = e
−2 − 2; m = 1. D. M = e
−2 + 1; m = 1.
Câu 6. Tập các số x thỏa mãn
3
5
!2x−1
≤
3
5
!2−x
là
A. (+∞; −∞). B. [3; +∞). C. [1; +∞). D. (−∞; 1].
Câu 7. [1231d] Hàm số f(x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f
0
(x) = |x − 1|. Biết f(0) = 3. Tính
f(2) + f(4)?
A. 4. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 8. [1] Phương trình log3
(1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = 0. B. x = −2. C. x = −8. D. x = −5.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh SC hợp với đáy
một góc 45◦
và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 40a
3
. B.
10a
3
√
3
3
. C. 20a
3
. D. 10a
3
.
Câu 10. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a
4
3 :
√3
a
2 bằng
A. a
2
3 . B. a
7
3 . C. a
5
8 . D. a
5
3 .
Câu 11. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai cạnh. B. Năm cạnh. C. Bốn cạnh. D. Ba cạnh.
Câu 12. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 1
5 là
A. D = (1; +∞). B. D = R \ {1}. C. D = R. D. D = (−∞; 1).
Câu 13. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 30. B. 20. C. 12. D. 8.
Trang 1/10 Mã đề 1