Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thpt 8 (538)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t
2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 24 m. B. 12 m. C. 16 m. D. 8 m.
Câu 2. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 3. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y
0 = 1 − ln x. B. y
0 = x + ln x. C. y
0 = ln x − 1. D. y
0 = 1 + ln x.
Câu 4. [2-c] Cho hàm số f(x) =
9
x
9
x + 3
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f(a) + f(b)
A. 1
2
. B. 1. C. −1. D. 2.
Câu 5. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau?
A. 4. B. 8. C. 3. D. 6.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 10. B. 20. C. 30. D. 12.
Câu 7. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 0. B. 13. C. 9. D. Không tồn tại.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A
0B
0C
0D
0
, biết tạo độ A(−3; 2; −1),
C(4; 2; 0), B
0
(−2; 1; 1), D
0
(3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A
0
.
A. A
0
(−3; 3; 1). B. A
0
(−3; 3; 3). C. A
0
(−3; −3; 3). D. A
0
(−3; −3; −3).
Câu 9. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x
2 − 2)e
2x
trên đoạn [−1; 2] là
A. 2e
4
. B. −2e
2
. C. 2e
2
. D. −e
2
.
Câu 10. [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. 2. B. √
5. C. 1. D. √
3.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên (S BC) và (S AD) cùng hợp với đáy một góc 30◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 8a
3
√
3
3
. B.
8a
3
√
3
9
. C. 4a
3
√
3
9
. D.
a
3
√
3
9
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 2a
3
√
3
3
. B.
a
3
3
. C. a
3
6
. D.
4a
3
√
3
3
.
Câu 13. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2
. Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 48cm3
. B. 91cm3
. C. 64cm3
. D. 84cm3
.
Câu 14. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 8. B. 20. C. 30. D. 12.
Câu 15. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 8. B. 4. C. 5. D. 6.
Trang 1/10 Mã đề 1