Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 8 (248)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
154.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1348

Đề ôn toán thpt 8 (248)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦

, S O

vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng

A. a

57. B.

a

57

17

. C. a

57

19

. D.

2a

57

19

.

Câu 2. [1231d] Hàm số f(x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f

0

(x) = |x − 1|. Biết f(0) = 3. Tính

f(2) + f(4)?

A. 12. B. 11. C. 4. D. 10.

Câu 3. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2

3

x+

q

log2

3

x + 1+4m−1 =

0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h

1; 3

3

i

A. m ∈ [0; 1]. B. m ∈ [0; 4]. C. m ∈ [−1; 0]. D. m ∈ [0; 2].

Câu 4. [2] Cho hàm số f(x) = x ln2

x. Giá trị f

0

(e) bằng

A. 3. B. 2e + 1. C. 2

e

. D. 2e.

Câu 5. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x

2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =

xy + x + 2y + 17

A. −5. B. −12. C. −15. D. −9.

Câu 6. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x

2 − 2 ln x trên [e

−1

; e] là

A. M = e

−2 + 1; m = 1. B. M = e

−2 + 2; m = 1.

C. M = e

−2 − 2; m = 1. D. M = e

2 − 2; m = e

−2 + 2.

Câu 7. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình

phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?

A. 0, 3. B. 0, 2. C. 0, 5. D. 0, 4.

Câu 8. [3] Cho hình lập phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (AB0C)

và (A

0C

0D) bằng

A. 2a

3

2

. B.

a

3

3

. C. a

3. D.

a

3

2

.

Câu 9. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2

x−3

.3

x−2 − 2.2

x−3 − 3.3

x−2 + 6 = 0 là

A. Vô nghiệm. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 10. [3-1214d] Cho hàm số y =

x − 1

x + 2

có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét

tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. 2

2. B. 2. C. √

6. D. 2

3.

Câu 11. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a

2

3. Thể

tích khối nón đã cho là

A. V =

πa

3

3

6

. B. V =

πa

3

3

2

. C. V =

πa

3

3

3

. D. V =

πa

3

6

6

.

Câu 12. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3

x + 3.15x − 5

x = 20 là

A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô nghiệm.

Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có BAC d = 90◦

, ABC d = 30◦

; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).

Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

2

24

. B.

a

3

3

24

. C. a

3

3

12

. D. 2a

2

2.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!