Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 8 (242)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
813

Đề ôn toán thpt 8 (242)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [1-c] Giá trị biểu thức log2

36 − log2

144 bằng

A. −2. B. −4. C. 4. D. 2.

Câu 2. Tìm m để hàm số y =

mx − 4

x + m

đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]

A. 67. B. 45. C. 34. D. 26.

Câu 3. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

A. 3

3. B. 27. C. 8. D. 9.

Câu 4. [4] Xét hàm số f(t) =

9

t

9

t + m2

, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho

f(x) + f(y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e

x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .

A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 5. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu

A. f(x) liên tục trên K. B. f(x) xác định trên K.

C. f(x) có giá trị lớn nhất trên K. D. f(x) có giá trị nhỏ nhất trên K.

Câu 6. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2)e

2x

trên đoạn [−1; 2] là

A. 2e

4

. B. −2e

2

. C. 2e

2

. D. −e

2

.

Câu 7. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 8. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.

B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.

C. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.

D. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.

Câu 9. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2

. Thể tích của khối lập phương đó

là:

A. 64cm3

. B. 91cm3

. C. 48cm3

. D. 84cm3

.

Câu 10. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

3

x + log3

x + m = 0 có nghiệm

A. m ≤

1

4

. B. m >

1

4

. C. m ≥

1

4

. D. m <

1

4

.

Câu 11. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x

3 − 2x

2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].

A. −4. B. −2. C. −7. D.

67

27

.

Câu 12. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A

đến đường thẳng BD0

bằng

A. c

a

2 + b

2

a

2 + b

2 + c

2

. B.

abc √

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. C. b

a

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. D.

a

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

.

Câu 13. Tính lim 5

n + 3

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 14. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt

A. 8. B. 12. C. 20. D. 30.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!