Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 7 (956)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1708

Đề ôn toán thpt 7 (956)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Tính lim cos n + sin n

n

2 + 1

A. 0. B. 1. C. −∞. D. +∞.

Câu 2. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. Hai mặt. B. Một mặt. C. Bốn mặt. D. Ba mặt.

Câu 3. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0

bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0

và CC0

lần lượt bằng 1 và √

3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt

phẳng (A

0B

0C

0

) là trung điểm M của B

0C

0

và A

0M =

2

3

3

. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 1. B. √

3. C. 2. D.

2

3

3

.

Câu 4. Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f(x) liên tục tại a nếu

A. lim

x→a

f(x) = f(a). B. f(x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.

C. lim

x→a

+

f(x) = lim

x→a

f(x) = a. D. lim

x→a

+

f(x) = lim

x→a

f(x) = +∞.

Câu 5. [3] Cho hàm số f(x) = ln 2017 − ln

x + 1

x

!

. Tính tổng S = f

0

(1) + f

0

(2) + · · · + f

0

(2017)

A. 2017

2018

. B.

4035

2018

. C. 2016

2017

. D. 2017.

Câu 6. Tính lim

x→2

x + 2

x

bằng?

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 7. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e

x

cos x trên đoạn 

0;

π

2



A.

3

2

e

π

6 . B.

2

2

e

π

4 . C. 1. D.

1

2

e

π

3 .

Câu 8. Cho lăng trụ đều ABC.A

0B

0C

0

có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ

ABC.A

0B

0C

0

A. a

3

3

6

. B.

a

3

3

2

. C. a

3

3

. D. a

3

.

Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và

S B hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

6

24

. B.

a

3

6

48

. C. a

3

6

8

. D.

a

3

3

24

.

Câu 10. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8

7, c = log2

3. Khi đó log12 35 bằng

A. 3b + 3ac

c + 1

. B.

3b + 2ac

c + 2

. C. 3b + 2ac

c + 3

. D.

3b + 3ac

c + 2

.

Câu 11. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình log(mx)

log(x + 1)

= 2 có nghiệm thực duy nhất

A. m < 0 ∨ m = 4. B. m < 0 ∨ m > 4. C. m < 0. D. m ≤ 0.

Câu 12. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B

thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và

AC = BD = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng

A. a

2

4

. B.

a

2

2

. C. 2a

2. D. a

2.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn toán thpt 7 (956) | Siêu Thị PDF