Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thpt 7 (791)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tính mô đun của số phức z biết (1 + 2i)z
2 = 3 + 4i.
A. |z| =
√4
5. B. |z| =
√
5. C. |z| = 2
√
5. D. |z| = 5.
Câu 2. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
2−3x+8 = 9
2x−1
là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 3. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng S B và AD bằng
A. a
√
2. B.
a
√
2
3
. C. a
√
3. D.
a
√
2
2
.
Câu 4. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
A
0
lên mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA0
và BC
là a
√
3
4
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A. a
3
√
3
12
. B.
a
3
√
3
6
. C. a
3
√
3
36
. D.
a
3
√
3
24
.
Câu 5. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {3; 4}. D. {4; 3}.
Câu 6. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. e. B. 4 − 2 ln 2. C. −2 + 2 ln 2. D. 1.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
4
. B.
a
3
√
3
2
. C. a
3
√
2
2
. D. a
3
√
3.
Câu 8. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a
x = b
y =
√
ab. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới đây?
A. "
5
2
; 3!
. B. (1; 2). C. [3; 4). D. "
2;
5
2
!
.
Câu 9. Hàm số nào sau đây không có cực trị
A. y =
x − 2
2x + 1
. B. y = x +
1
x
. C. y = x
3 − 3x. D. y = x
4 − 2x + 1.
Câu 10. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim q
n = 1 với |q| > 1. B. lim un = c (Với un = c là hằng số).
C. lim 1
n
k
= 0 với k > 1. D. lim 1
√
n
= 0.
Câu 12. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga
√3
a bằng
A. −3. B. −
1
3
. C. 3. D.
1
3
.
Câu 13. Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f(x) liên tục tại a nếu
A. lim
x→a
+
f(x) = lim
x→a
−
f(x) = a. B. f(x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
C. lim
x→a
f(x) = f(a). D. lim
x→a
+
f(x) = lim
x→a
−
f(x) = +∞.
Trang 1/10 Mã đề 1