Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 7 (766)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1786

Đề ôn toán thpt 7 (766)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Xác định phần ảo của số phức z = (

2 + 3i)

2

A. −7. B. 7. C. 6

2. D. −6

2.

Câu 2. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d

0

đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng

biến d thành d

0

?

A. Không có. B. Có hai. C. Có một. D. Có một hoặc hai.

Câu 3. Hàm số nào sau đây không có cực trị

A. y = x

4 − 2x + 1. B. y =

x − 2

2x + 1

. C. y = x

3 − 3x. D. y = x +

1

x

.

Câu 4. Tính mô đun của số phức z biết (1 + 2i)z

2 = 3 + 4i.

A. |z| =

5. B. |z| = 5. C. |z| =

√4

5. D. |z| = 2

5.

Câu 5. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1

3

|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

nhất?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 6. Cho z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z

2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1z2(z1 + z2)

A. P = −10. B. P = −21. C. P = 10. D. P = 21.

Câu 7. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3

x + 3.15x − 5

x = 20 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô nghiệm.

Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có S B = SC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vuông góc

với (S BC). Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

6

. B.

a

3

3

12

. C. a

3

3

4

. D.

a

3

2

12

.

Câu 9. [1] Biết log6

a = 2 thì log6

a bằng

A. 36. B. 4. C. 108. D. 6.

Câu 10. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦

, S O

vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng

A. 2a

57

19

. B.

a

57

17

. C. a

57. D.

a

57

19

.

Câu 11. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?

A. y = log π

4

x. B. y = log √

2

x.

C. y = log1

4

x. D. y = loga

x trong đó a =

3 − 2.

Câu 12. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh

A. 10. B. 20. C. 12. D. 30.

Câu 13. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3

x + 3.15x − 5

x = 20 là

A. Vô nghiệm. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 14. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình log(mx)

log(x + 1)

= 2 có nghiệm thực duy nhất

A. m ≤ 0. B. m < 0 ∨ m = 4. C. m < 0 ∨ m > 4. D. m < 0.

Câu 15. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a

2

3. Thể

tích khối nón đã cho là

A. V =

πa

3

3

2

. B. V =

πa

3

3

6

. C. V =

πa

3

6

6

. D. V =

πa

3

3

3

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!