Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 7 (704)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
155.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1808

Đề ôn toán thpt 7 (704)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1

3

|x−2|

= m − 2 có nghiệm

A. 0 ≤ m ≤ 1. B. 2 < m ≤ 3. C. 2 ≤ m ≤ 3. D. 0 < m ≤ 1.

Câu 2. Cho lăng trụ đều ABC.A

0B

0C

0

có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ

ABC.A

0B

0C

0

A. a

3

3

6

. B.

a

3

3

2

. C. a

3

. D.

a

3

3

.

Câu 3. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi

A. d nằm trên P. B. d ⊥ P.

C. d nằm trên P hoặc d ⊥ P. D. d song song với (P).

Câu 4. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một nguyên

hàm của f(x) trên khoảng (a; b). Khi đó

A. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.

B. Cả ba câu trên đều sai.

C. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.

D. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).

Câu 5. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.

Câu 6. [1-c] Giá trị biểu thức log2

36 − log2

144 bằng

A. 4. B. −2. C. −4. D. 2.

Câu 7. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối 12 mặt đều. B. Khối 20 mặt đều. C. Khối bát diện đều. D. Khối tứ diện đều.

Câu 8. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.

Câu 9. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

x + 3

x − m

nghịch biến trên khoảng

(0; +∞)?

A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 1.

Câu 10. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f(x) = log4

2

x + 12 log2

2

x. log2

8

x

A. 96. B. 82. C. 64. D. 81.

Câu 11. Hàm số y = x +

1

x

có giá trị cực đại là

A. 2. B. 1. C. −2. D. −1.

Câu 12. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không

rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho

tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban

đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 13 năm. B. 12 năm. C. 10 năm. D. 11 năm.

Câu 13. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9

x − 12.3

x + 27 = 0 là

A. 3. B. 10. C. 12. D. 27.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!