Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 6 (724)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
937

Đề ôn toán thpt 6 (724)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?

A.

5

3

!n

. B.

4

e

!n

. C.

5

3

!n

. D.

1

3

!n

.

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD) cùng

vuông góc với đáy, SC = a

3. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

9

. B.

a

3

3

. C. a

3

3

3

. D. a

3

.

Câu 3. [4-1212d] Cho hai hàm số y =

x − 2

x − 1

+

x − 1

x

+

x

x + 1

+

x + 1

x + 2

và y = |x + 1| − x − m (m là tham

số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm

phân biệt là

A. (−∞; −3). B. (−∞; −3]. C. (−3; +∞). D. [−3; +∞).

Câu 4. Trong không gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B,C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần

lượt là hình chiếu của B,C lên các cạnh AC, AB. Tọa độ hình chiếu của A lên BC là

A.

5

3

; 0; 0!

. B.

8

3

; 0; 0!

. C. (2; 0; 0). D.

7

3

; 0; 0!

.

Câu 5. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. D. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt.

Câu 6. Giả sử ta có lim

x→+∞

f(x) = a và lim

x→+∞

f(x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. lim

x→+∞

f(x)

g(x)

=

a

b

. B. lim

x→+∞

[f(x)g(x)] = ab.

C. lim

x→+∞

[f(x) − g(x)] = a − b. D. lim

x→+∞

[f(x) + g(x)] = a + b.

Câu 7. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình log(mx)

log(x + 1)

= 2 có nghiệm thực duy nhất

A. m < 0. B. m < 0 ∨ m > 4. C. m < 0 ∨ m = 4. D. m ≤ 0.

Câu 8. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 1

5 là

A. D = (1; +∞). B. D = R \ {1}. C. D = R. D. D = (−∞; 1).

Câu 9. Cho hàm số y = x

3 − 3x

2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).

Câu 10. [1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Z

k f(x)dx = k

Z

f(x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f(x) liên tục trên R.

B. Z

[f(x) − g(x)]dx =

Z

f(x)dx −

Z

g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.

C. Z

[f(x) + g(x)]dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.

D. Z

f

0

(x)dx = f(x) + C, với mọi f(x) có đạo hàm trên R.

Câu 11. [1-c] Giá trị biểu thức log2

240

log3,75 2

log2

15

log60 2

+ log2

1 bằng

A. 3. B. −8. C. 4. D. 1.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn toán thpt 6 (724) | Siêu Thị PDF