Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 6 (683)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
154.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1750

Đề ôn toán thpt 6 (683)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z

2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1z2(z1 + z2)

A. P = 21. B. P = −21. C. P = 10. D. P = −10.

Câu 2. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có môn thi bắt buộc là môn Toán. Môn thi này dưới hình thức

trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng

được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém môn Toán nên quyết định chọn

ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm môn Toán là

A.

C

20

50.(3)20

4

50 . B.

C

20

50.(3)30

4

50 . C.

C

10

50.(3)40

4

50 . D.

C

40

50.(3)10

4

50 .

Câu 3. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t

2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm

đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).

A. 24 m. B. 16 m. C. 12 m. D. 8 m.

Câu 4. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt

A. 20. B. 8. C. 12. D. 30.

Câu 5. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3

x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 

π

2

;

π

2



A. 7. B. −1. C. 1. D. 3.

Câu 6. Hàm số y = x

3 − 3x

2 + 4 đồng biến trên:

A. (−∞; 0) và (2; +∞). B. (0; 2). C. (0; +∞). D. (−∞; 2).

Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f(x) đều có dạng

F(x) + C, với C là hằng số.

B. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin x.

C. F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 + tan2

x.

D. Z

u

0

(x)

u(x)

dx = log |u(x)| + C.

Câu 8. Cho hàm số y = −x

3 + 3x

2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).

Câu 9. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x

3 + (m

2 + 1)2x

trên [0; 1] bằng 8

A. m = ±1. B. m = ±

3. C. m = ±

2. D. m = ±3.

Câu 10. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2

x−3

.3

x−2 − 2.2

x−3 − 3.3

x−2 + 6 = 0 là

A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô nghiệm.

Câu 11. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2)e

2x

trên đoạn [−1; 2] là

A. 2e

4

. B. −e

2

. C. −2e

2

. D. 2e

2

.

Câu 12. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A

0B

0C

0

có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC d = 300

.

Độ dài cạnh bên CC0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V = 6a

3

. B. V =

a

3

3

2

. C. V =

3a

3

3

2

. D. V = 3a

3

3.

Câu 13. [1-c] Giá trị biểu thức log2

240

log3,75 2

log2

15

log60 2

+ log2

1 bằng

A. 3. B. −8. C. 4. D. 1.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!