Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 6 (649)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
154.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1333

Đề ôn toán thpt 6 (649)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.

Câu 2. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không rút

tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng

tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả

định trong thời gian này lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 10 năm. B. 13 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.

Câu 3. Hàm số y =

x

2 − 3x + 3

x − 2

đạt cực đại tại

A. x = 2. B. x = 0. C. x = 3. D. x = 1.

Câu 4. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga

√3

a bằng

A. −

1

3

. B. −3. C. 3. D.

1

3

.

Câu 5. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động chậm

dần đều với vận tốc v(t) = −

3

2

t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6 giây

cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?

A. 27 m. B. 1587 m. C. 25 m. D. 387 m.

Câu 6. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1

a

a

2

bằng

A. −

1

2

. B. −2. C. 1

2

. D. 2.

Câu 7. Tính lim n − 1

n

2 + 2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 8. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2

.Thể tích của khối lập phương đó là:

A. 27cm3

. B. 72cm3

. C. 46cm3

. D. 64cm3

.

Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x

3 − 3x

2 − 2 là

A. (0; −2). B. (1; −3). C. (2; 2). D. (−1; −7).

Câu 10. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a

4

3 :

√3

a

2 bằng

A. a

5

3 . B. a

2

3 . C. a

5

8 . D. a

7

3 .

Câu 11. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b] nếu

A. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f

0

(x) = F(x).

B. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F

0

(x) = f(x).

C. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F

0

(x) = f(x), ngoài ra F

0

(a

+

) = f(a) và F

0

(b

) = f(b).

D. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F

0

(x) = f(x).

Câu 12. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1

3

|x−2|

= m − 2 có nghiệm

A. 0 ≤ m ≤ 1. B. 2 < m ≤ 3. C. 2 ≤ m ≤ 3. D. 0 < m ≤ 1.

Câu 13. Cho Z 2

1

ln(x + 1)

x

2

dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b

A. −3. B. 0. C. 3. D. 1.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!