Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 6 (604)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
155.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
902

Đề ôn toán thpt 6 (604)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hình chóp S.ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC d = 120◦

.

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng

A. 2a. B.

3a

2

. C. 4a. D. 3a.

Câu 2. Phần thực và phần ảo của số phức z =

2 − 1 −

3i lần lượt l

A. Phần thực là √

2, phần ảo là 1 −

3. B. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là √

3.

C. Phần thực là 1 −

2, phần ảo là −

3. D. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là −

3.

Câu 3. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y

0

(e) = 2m + 1

A. m =

1 − 2e

4 − 2e

. B. m =

1 + 2e

4 − 2e

. C. m =

1 − 2e

4e + 2

. D. m =

1 + 2e

4e + 2

.

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng d :

x + 1

2

=

y − 5

2

=

z

−1

. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d

đồng thời cách A một khoảng bé nhất.

A. ~u = (2; 2; −1). B. ~u = (2; 1; 6). C. ~u = (3; 4; −4). D. ~u = (1; 0; 2).

Câu 5. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b] nếu

A. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f

0

(x) = F(x).

B. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F

0

(x) = f(x).

C. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F

0

(x) = f(x).

D. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F

0

(x) = f(x), ngoài ra F

0

(a

+

) = f(a) và F

0

(b

) = f(b).

Câu 6. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1

102,4

bằng

A. 0, 8. B. −7, 2. C. 72. D. 7, 2.

Câu 7. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1

3

|x−1|

= 3m−2 có nghiệm duy nhất?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông

cân tại S , (S AD) ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

5

6

. B.

a

3

3

12

. C. a

3

5

12

. D.

a

3

5

4

.

Câu 9. Hàm số y = x +

1

x

có giá trị cực đại là

A. 1. B. 2. C. −1. D. −2.

Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.

Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng

A. 8π. B. 32π. C. 16π. D. V = 4π.

Câu 11. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.

B. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.

C. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.

D. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.

Câu 12. [1] Tính lim

x→−∞

4x + 1

x + 1

bằng?

A. 2. B. −4. C. −1. D. 4.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!