Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 6 (496)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
155.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1828

Đề ôn toán thpt 6 (496)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

x−1

.2

x

2

= 8.4

x−2

A. 2 − log2

3. B. 3 − log2

3. C. 1 − log2

3. D. 1 − log3

2.

Câu 2. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của

môđun z.

A. √

2. B.

5

13

13

. C. 2

13. D. √

26.

Câu 3. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1

x + 1

. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. xy0 = −e

y − 1. B. xy0 = e

y + 1. C. xy0 = e

y − 1. D. xy0 = −e

y + 1.

Câu 4. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị

nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m

A. 16. B. 8

2. C. 8

3. D. 7

3.

Câu 5. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình

phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?

A. 0, 3. B. 0, 5. C. 0, 2. D. 0, 4.

Câu 6. Tính giới hạn lim

x→2

x

2 − 5x + 6

x − 2

A. 0. B. 5. C. 1. D. −1.

Câu 7. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt

A. 8. B. 20. C. 30. D. 12.

Câu 8. Giá trị giới hạn lim

x→−1

(x

2 − x + 7) bằng?

A. 9. B. 7. C. 5. D. 0.

Câu 9. Cho hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Z

(f(x) − g(x))dx =

Z

f(x)dx −

Z

g(x)dx. B. Z

f(x)g(x)dx =

Z

f(x)dx Z

g(x)dx.

C. Z

(f(x) + g(x))dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx. D. Z

k f(x)dx = f

Z

f(x)dx, k ∈ R, k , 0.

Câu 10. [3] Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết

S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, SC. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng

(S AB)

A. 2a

9

. B.

5a

9

. C. a

9

. D.

8a

9

.

Câu 11. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x

3 + (m

2 + 1)2x

trên [0; 1] bằng 2

A. m = ±

2. B. m = ±1. C. m = ±

3. D. m = ±3.

Câu 12. Mặt phẳng (AB0C

0

) chia khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

thành các khối đa diện nào?

A. Hai khối chóp tứ giác.

B. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.

C. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.

D. Hai khối chóp tam giác.

Câu 13. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động

chậm dần đều với vận tốc v(t) = −

3

2

t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6

giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!